Airco DH.9A
Giao diện
D.H.9A | |
---|---|
Airco D.H.9A | |
Kiểu | Máy bay ném bom hạng nhẹ/đa dụng |
Hãng sản xuất | Airco |
Chuyến bay đầu tiên | Tháng 3, 1918 |
Bắt đầu được trang bị vào lúc |
1918 |
Ngừng hoạt động | 1931 |
Trang bị cho | Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 1997 |
Phát triển từ | Airco DH.9 |
Biến thể | Westland Walrus, de Havilland DH.15 |
Airco DH.9A là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ một động cơ của Anh, được thiết kế chế tạo ngay trước khi Chiến tranh thế giới I kết thúc.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Airco DH.9A:
- de Havilland DH.9AJ:
- de Havilland DH.9R:
- Airco DH.15 Gazelle:
- Airco DH.16:
- de Havilland DH-49
- Engineering Division USD-9A:
- Engineering Division USD-9B:
- Armstrong Whitworth Tadpole
- Westland Walrus
- Polikarpov R-1 và R-2
- Polikarpov R-1 BMW:
- Polikarpov MR-1:
- Polikarpov PM-2:
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Không quân Nhân dân Mông Cổ: Polikarpov R-1 và R-2
- Không quân Liên Xô: Polikarpov R-1 và R-2
Tính năng kỹ chiến thuật (DH.9A)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 30 ft 3 in (9,22 m)
- Sải cánh: 45 ft 11¾ in (14,02 m)
- Chiều cao: 11 ft 4 in (3,46 m)
- Diện tích cánh: 486,75 ft² (45,2 m²)
- Trọng lượng rỗng: 2.800 lb (1.272 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.645 lb (2.111 kg)
- Động cơ: 1 × Liberty 12A kiểu động cơ piston V-12, 400 hp (298 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 123 mph (198 km/h)
- Trần bay: 16.750 ft (5.110 m)
- Thời gian bay: 5¼ h
- Lên độ cao10.000 ft: 15 phút 45 giây
Trang bị vũ khí
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Tài liệu
- Alexandrov, Andrei and Gennady Petrov. "Aah! De Havilland-Ski!:Origins and Development of the R-1, the Soviet DH.9A". Air Enthusiast, Number 74, March/April 1998. Stamford, UK: Key Publishing, các trang 54–63. ISSN 0143-5450.
- Bowyer, Chaz. "de Havilland D.H.9A (RAF: 1918-30)". Aircraft in Profile, Volume 14. Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Ltd., 1974, các trang 25–49. ISBN 0-35383-023-1.
- Bruce, J.M. "The De Havilland D.H.9A: Historic Military Aircraft No.13, Part I". Flight, ngày 25 tháng 5 năm 1956, các trang 641–644.
- Bruce, J.M. "The De Havilland D.H.9A: Historic Military Aircraft No.13, Part II". Flight, ngày 1 tháng 6 năm 1956, các trang 677–680.
- Cornelisse, Diana G. Splendid Vision, Unswerving Purpose: Developing Air Power for the United States Air Force During the First Century of Powered Flight. Wright-Patterson Air Force Base, Ohio: U.S. Air Force Publications, 2002. ISBN 0-16-067599-5.
- Donald, David, ed. The Encyclopedia of World Aircraft. London: Aerospace Publishing, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
- Gunston, Bill. The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft from 1875 - 1995. London: Osprey Aerospace, 1995. ISBN 1-85532-405-9.
- Jackson, A.J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, Third edition, 1987. ISBN 0-85177-802-X.
- Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
- Thetford, Owen. "By Day and By Night: Part 3". Aeroplane Monthly, Vol. 20, No. 8, Issue No. 232, August 1992, các trang 16–22. London: IPC. ISSN 0143-7240.
- Williams, George K. Biplanes and Bombsights: British Bombing in World War I. Maxwell Air Force Base, Alabama: Air University Press, 1999. ISBN 1-41020-012-4.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Airco DH.9A. |